Cư sĩ Phúc Tú
- ĐẠI TỰ, THIỀU CHÂU ĐẠI HÙNG BẢO ĐIỆN LIÊN HOA TỰ
Thiều Châu : CHÍNH ĐẲNG CHÍNH GIÁC – 覺正等正
Đại tự 4 chữ: NHẤT THIẾT CHỦNG TRÍ – 智種切一
Đại tự 3 chữ: ĐẠI PHÚC ĐIỀN – 大福田
Đại tự 4 chữ: TUỆ ĐẠI ĐA VĂN – 慧大多聞
Đại tự 4 chữ: PHÚC ĐẠI BÁ THÍ – 福大布施
Đại tự 3 chữ: MINH HẠNH TÚC – 足行明
Đại tự 3 chữ: THIÊN NHÂN SƯ – 師人天
Đại tự 3 chữ: CHÍNH BIẾN TRI – 知遍正
Đại tự 4 chữ: ĐIỀU NGỰ TRƯỢNG PHU – 夫丈御調
Đại tự 4 chữ: TUỆ GIÁC VIÊN MÃN – 滿圓覺慧
Đại tự nhà Tổ: LIÊN ĐĂNG TỤC DIỆM – 滿圓覺慧
Đại tự nhà Tổ: LIÊN ĐĂNG TỤC DIỆM – 聯燈續焰
Đại tự nhà Tổ: KHỔ HẢI ĐĂNG – 苦海燈KẾT NHỤY NIÊM HOA – -結蕊拈花
- CÂU ĐẦU
禪 |
Thuyền | 淨 | Tịnh |
門 |
Môn | 土 | Độ |
清 |
Thanh | 真 | Chân |
淨 | Tịnh | 如 |
Như |
處 | Xứ | 心 |
Tâm |
nhìn vào, tay phải |
nhìn vào, tay trái |
- CÂU ĐỐI TIỀN BÁI TAM BẢO
鄧 |
Đặng | 蓮 | Liên |
川 |
Xuyên | 花 | Hoa |
村 |
Thôn | 寺 | Tự |
天 |
Thiên | 佛 | Phật |
地 |
Địa | 法 | Pháp |
水 |
Thủy | 僧 |
Tăng |
俱 | Câu | 同 |
Đồng |
人 | Nhân | 聖 |
Thánh |
物 | Vật | 神 |
Thần |
繁 | Phồn | 會 |
Hội |
榮 | Vinh | 聚 |
Tụ |
- CÂU ĐỐI ĐẠI HÙNG BẢO ĐIỆN 1
西 |
Tây | 東 | Đông |
念 |
Niệm | 稱 | Xưng |
號 |
Hiệu | 名 | Danh |
阿 |
A | 藥 | Dược |
彌 |
Di | 師 | Sư |
陀 |
Đà | 如 |
Như |
佛 | Phật | 來 |
Lai |
接 | Tiếp | 消 |
Tiêu |
引 | Dẫn | 災 |
Tai |
道 | Đạo | 延 |
Diên |
師 | Sư | 壽 |
Thọ |
- CÂU ĐỐI ĐẠI HÙNG BẢO ĐIỆN 2
悲 |
Bi | 戒 | Giới |
智 |
Trí | 定 | Định |
勇 |
Dũng | 慧 | Tuệ |
立 |
Lập | 得 | Đắc |
根 |
Căn | 般 | Bát |
基 |
Cơ | 若 |
Nhã |
畢 | Tất | 早 |
Tảo |
成 | Thành | 覺 |
Giác |
佛 | Phật | 菩 |
Bồ |
佗 | Đà | 提 |
Đề |
耶 | Gia | 道 |
Đạo |
- CÂU ĐỐI 2 GIAN BÊN
夜 |
Dạ | 日 | Nhật |
參 |
Tham | 唸 | Niệm |
禪 |
Thiền | 佛 | Phật |
直 |
Trực | 一 | Nhất |
指 |
Chỉ | 心 | Tâm |
真 |
Chân | 不 |
Bất |
心 | Tâm | 亂 |
Loạn |
必 | Tất | 當 |
Đương |
得 | Đắc | 然 |
Nhiên |
真 | Chân | 解 |
Giải |
如 | Như | 脫 |
Thoát |
CÂU ĐỐI 2 GIAN CẠNH
戒 |
Giới | 貪 | Tham | ||
定 |
Định | 瞋 | Sân | ||
慧 |
Tuệ | 癡 | Si | ||
功 |
Công | 業 | Nghiệp | ||
德 |
Đức | 障 | Chướng | ||
如 |
Như | 凡 |
Phàm |
||
來 | Lai | 夫 |
phu |
||
安 | An | 輪 |
Luân |
||
住 | Trụ | 迴 |
Hồi |
||
真 | Chân | 生 |
Sinh |
||
心 | Tâm | 死 |
Tử |
- CÂU ĐỐI
Niên |
年 | 日 | Nhật | ||
Niên |
年 | 日 | Nhật | ||
Tu |
修 | 積 | Tích | ||
Tuệ |
慧 | 福 | Phúc | ||
Tinh |
精 | 厚 | Hậu | ||
Tiến |
進 | 深 | Thâm | ||
Tức | 即 | 為 | Vi | ||
Đạo | 路 | 基 | Cơ | ||
Chí | 至 | 超 | Siêu | ||
Chân | 真 | 法 | Pháp | ||
Như | 如 | 界 | Giới |
- CÂU ĐỐI MẶT TRƯỚC CỘT ĐỒNG TRỤ
信 |
Tín | 聞 | Văn |
願 |
Nguyện | 思 | Tư |
行 |
Hành | 修 | Tu |
門 |
Môn | 道 | Đạo |
入 |
Nhập | 登 | Đăng |
極 | Cực | 西 |
Tây |
樂 | Lạc | 方 |
Phương |
淨 | Tịnh | 聖 |
Thánh |
邦 | Bang | 景 |
Cảnh |
nhìn vào Tay trái |
nhìn vào Tay phải |
- CÂU ĐỐI MẶT CẠNH CỘT ĐỒNG TRỤ
持 |
Trì | 誦 | Tụng |
咒 |
Chú | 經 | Kinh |
解 |
Giải | 悟 | Ngộ |
業 |
Nghiệp | 佛 | Phật |
障 |
Chướng | 言 | Ngôn |
必 | Tất | 為 |
Vi |
證 | Chứng | 修 |
Tu |
真 | Chân | 正 |
Chính |
如 | Như | 道 |
Đạo |
nhìn vào Tay trái |
nhìn vào Tay phải |
- CÂU ĐỐI, ĐẠI TỰ NHÀ TỔ
修 |
Tu | 出 | Xuất |
道 |
Đạo | 家 | Gia |
相 |
Tương | 斷 | Đoạn |
業 |
Tục | 絕 | Tuyệt |
正 |
Chính | 情 |
Tình |
法 | Pháp | 深 |
Thâm |
渡 | Độ | 持 |
Trì |
群 | Quần | 戒 |
Giới |
生 | Sinh | 行 |
Hạnh |
12. CÂU ĐỐI
Đắc |
得 | 證 | Chứng | ||
Giải |
解 | 悟 | Ngộ | ||
Tự |
自 | 真 | Chân | ||
Tính |
性 | 心 | Tâm | ||
Di |
彌 | 清 | Thanh | ||
Đà |
陀 | 淨 | Tịnh | ||
Phật | 佛 | 土 | Độ | ||
Tức | 即 | 為 | Vi | ||
Siêu | 超 | 總 | Tổng | ||
Pháp | 法 | 禪 | Thiền | ||
Giới | 界 | 修 | Tu |
Nhất |
Vô | |
Duyên |
Ngã | |
Tướng |
Tướng | |
Nhất |
Vô | |
Quả |
Nhân | |
Tướng |
Tướng |
|
Nhất |
Vô |
|
Thế |
Chúng |
|
Giới |
Sinh |
|
Tướng |
Tướng | |
Nhất |
Vô | |
Như |
Thọ | |
Lai |
Giả | |
Tướng |
Tướng | |
Nhất |
Vô |
|
Hảo |
Pháp |
|
Tướng |
Tướng |
|
Nhất |
Vô |
|
Công |
Phi |
|
Đức |
Pháp |
|
Tướng |
Tướng |